ichigo là gì? Nghĩa của từ いちご いちご trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ichigo là gì? Nghĩa của từ いちご いちご trong tiếng Nhật.
Từ vựng : いちご
Cách đọc : いちご. Romaji : ichigo
Ý nghĩa tiếng việ t : quả dâu tây
Ý nghĩa tiếng Anh : strawberry
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このいちごはとても甘い。
Kono ichigo ha totemo amai.
Quả dâu tây này rất là ngọt
いちごが一番好きな果物です。
Ichigo ga ichiban sukina kudamono desu.
Dâu tây là loại quả tôi thích nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : カレーライス
Cách đọc : カレーライス. Romaji : kareaisu
Ý nghĩa tiếng việ t : cơm cà ri
Ý nghĩa tiếng Anh : curry rice
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供はカレーライスが好きです。
Kodomo ha kareaisu ga suki desu.
Bọn trẻ thích cơm cà ri
カレーライスを注文した。
Kare-raisu wo chuumonshita.
Tôi đã gọi món cơm cà ri.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ichigo là gì? Nghĩa của từ いちご いちご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook