kataduku là gì? Nghĩa của từ 片付く かたづく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kataduku là gì? Nghĩa của từ 片付く かたづく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 片付く
Cách đọc : かたづく. Romaji : kataduku
Ý nghĩa tiếng việ t : dọn dẹp
Ý nghĩa tiếng Anh : be put in order, be finished
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事がだいぶ片付いた。
Shigoto ga daibu katadui ta.
Công việc phần lớn đã được dọn dẹp (đã hoàn thành)
部屋が奇麗に片付いた。
Heya ga kirei ni kataduita.
Căn phòng được dọn dẹp sạch sẽ.
Xem thêm :
Từ vựng : カップ
Cách đọc : カップ . Romaji : kappu
Ý nghĩa tiếng việ t : cốc
Ý nghĩa tiếng Anh : cup
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このカップはプラスチックです。
Kono kappu ha purasuchikku desu.
Chiếc cốc này bằng nhựa
カップを割れてしまった。
Kappu wo wareteshimatta
Tôi làm vỡ cốc rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kataduku là gì? Nghĩa của từ 片付く かたづく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook