từ điển nhật việt

handan là gì? Nghĩa của từ 判断 はんだん trong tiếng Nhậthandan là gì? Nghĩa của từ 判断  はんだん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu handan là gì? Nghĩa của từ 判断 はんだん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 判断

Cách đọc : はんだん. Romaji : handan

Ý nghĩa tiếng việ t : phán đoán

Ý nghĩa tiếng Anh : judgment, decision

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の判断は正しい。
Kare no handan ha tadashii.
Phán đoán của anh ta là đúng

いつも判断がずれてしまう。
itsumo handan ga zure te shimau
Lúc nào tôi phán đoán cũng lệch.

Xem thêm :
Từ vựng : 過ぎる

Cách đọc : すぎる. Romaji : sugiru

Ý nghĩa tiếng việ t : vượt quá

Ý nghĩa tiếng Anh : pass by, go past

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

時が過ぎるのは速い。
Toki ga sugiru no ha hayai.
Thời gian trôi đi thật nhanh

荷物が重すぎると、持てないよ。
nimotsu ga omo sugiru to
mote nai yo
Hành lý quá nặng thì tôi không mang nổi đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

seikaku là gì?

sensou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : handan là gì? Nghĩa của từ 判断 はんだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook