từ điển nhật việt

yosan là gì? Nghĩa của từ 予算 よさん trong tiếng Nhậtyosan là gì? Nghĩa của từ 予算  よさん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yosan là gì? Nghĩa của từ 予算 よさん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予算

Cách đọc : よさん. Romaji : yosan

Ý nghĩa tiếng việ t : dự toán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車の費用、予算オーバーだ。
kuruma no hiyou yosan o-ba- da
Chi phí cho xe ô to vượt dự toán

予算オーバーになった。
yosan o-ba- ni natta
Vượt quá dự toán.

Xem thêm :
Từ vựng : 目標

Cách đọc : もくひょう. Romaji : mokuhyou

Ý nghĩa tiếng việ t : mục tiêu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は父を目標にしています。
watakushi ha chichi wo mokuhyou ni shi te i masu
Tôi đang hướng tới mục tiêu làm bố

目標が達成しました。
mokuhyou ga tassei shi mashi ta
Đã đạt được mục tiêu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

truyen-tin là gì?

huong-ve-phia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yosan là gì? Nghĩa của từ 予算 よさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook