tassuru là gì? Nghĩa của từ 達する たっする trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tassuru là gì? Nghĩa của từ 達する たっする trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 達する
Cách đọc : たっする. Romaji : tassuru
Ý nghĩa tiếng việ t : đạt tới
Ý nghĩa tiếng Anh : attain, reach
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
気温は35度に達した。
Kion ha 35 do ni tasshi ta.
Nhiệt độ đã đạt tới 35 độ
僕の株式は15%に達した。
boku no kabushiki ha ichi go pasento ni tasshi ta
Cổ phần của tôi đã đạt tới 15%.
Xem thêm :
Từ vựng : 当時
Cách đọc : とうじ. Romaji : touji
Ý nghĩa tiếng việ t : lúc đó
Ý nghĩa tiếng Anh : at that time
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は当時、まだ3才だった。
Kanojo ha touji, mada 3 sai datta.
Cô ấy khi đó đã 3 tuổi
困難に会うと、当時、私に頼まらないでください。
konnan ni au to
touji
watakushi ni tanoma ra nai de kudasai
Khi gặp khó khăn thì lúc đó đừng có nhờ tới tôi nhé.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tassuru là gì? Nghĩa của từ 達する たっする trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook