ta là gì? Nghĩa của từ 他 た trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ta là gì? Nghĩa của từ 他 た trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 他
Cách đọc : た. Romaji : ta
Ý nghĩa tiếng việ t : khác
Ý nghĩa tiếng Anh : other (Chinese origin)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
留学生はアジア人が多く、その他は3割です。
Ryuugakusei ha ajia jin ga ooku, sonota ha 3 wari desu.
Du học sinh thì người châu á nhiều, còn lại chiếm 30%
他人のことは知らない。
tanin no koto ha shira nai
Tôi không biết về những người khác.
Xem thêm :
Từ vựng : 達する
Cách đọc : たっする. Romaji : tassuru
Ý nghĩa tiếng việ t : đạt tới
Ý nghĩa tiếng Anh : attain, reach
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
気温は35度に達した。
Kion ha 35 do ni tasshi ta.
Nhiệt độ đã đạt tới 35 độ
僕の株式は15%に達した。
boku no kabushiki ha ichi go pasento ni tasshi ta
Cổ phần của tôi đã đạt tới 15%.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ta là gì? Nghĩa của từ 他 た trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook