từ điển nhật việt

joudan là gì? Nghĩa của từ 冗談 じょうだん trong tiếng Nhậtjoudan là gì? Nghĩa của từ 冗談  じょうだん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joudan là gì? Nghĩa của từ 冗談 じょうだん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 冗談

Cách đọc : じょうだん. Romaji : joudan

Ý nghĩa tiếng việ t : trò đùa, câu nói đùa

Ý nghĩa tiếng Anh : joke

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冗談は止めてください。
Joudan ha tome te kudasai.
Ngừng nói đùa đi

それは冗談だけですから怒るな。
sore ha joudan dake desu kara okoru na
Đó chỉ là trò đùa thôi nên đừng nổi giận.

Xem thêm :
Từ vựng : 近付く

Cách đọc : ちかづく. Romaji : chikaduku

Ý nghĩa tiếng việ t : đến gần, tiếp cận

Ý nghĩa tiếng Anh : approach, come close

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

女性が近付いてきました。
Josei ga chikadui te ki mashi ta.
Nữ giới đã tới gần (tiếp cận)

あの人は悪い意図で私を近づいた。
ano hito ha warui ito de watakushi wo chikazui ta
Người đó tiếp cận tôi có ý đồ xấu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

denwachou là gì?

beru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joudan là gì? Nghĩa của từ 冗談 じょうだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook