từ điển nhật việt

kin là gì? Nghĩa của từ 金 きん trong tiếng Nhậtkin là gì? Nghĩa của từ 金  きん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kin là gì? Nghĩa của từ 金 きん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 金

Cách đọc : きん. Romaji : kin

Ý nghĩa tiếng việ t : vàng

Ý nghĩa tiếng Anh : gold

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は金のネックレスをしています。
Kanojo ha kin no nekkuresu o shi te i masu.
Cô ấy đang đeo chiếc vòng cổ bằng vàng

誰でも金が好きだろう。
Daredemo kin ga suki darou.
Có lẽ ai cũng thích vàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 灰

Cách đọc : はい. Romaji : hai

Ý nghĩa tiếng việ t : tro

Ý nghĩa tiếng Anh : ashes

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火事ですべて灰になった。
Kaji de subete hai ni natta.
Do vụ cháy mà tất cả đã thành tro

灰皿はどこですか。
Haizara wa dokodesu ka.
Gạt tàn thuốc lá ở đâu?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hone là gì?

furoya là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kin là gì? Nghĩa của từ 金 きん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook