tsuyu là gì? Nghĩa của từ 梅雨 つゆ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuyu là gì? Nghĩa của từ 梅雨 つゆ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 梅雨
Cách đọc : つゆ. Romaji : tsuyu
Ý nghĩa tiếng việ t : mùa mưa
Ý nghĩa tiếng Anh : rainy season
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
梅雨は6月頃です。
Tsuyu ha 6 tsukigoro desu.
Mùa mưa là khoảng tháng 6
今は梅雨なので、出かけたら、傘を持ってください。
ima ha baiu na node
dekake tara
kasa wo motte kudasai
Bây giờ là mùa mưa nên nếu đi ra ngoài thì hãy mang theo ô.
Xem thêm :
Từ vựng : 真っ直ぐ
Cách đọc : まっすぐ. Romaji : massugu
Ý nghĩa tiếng việ t : đi thẳng
Ý nghĩa tiếng Anh : straight
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この道を真っ直ぐ行ってください。
Kono michi o massugu itte kudasai.
Hãy đi thẳng con đường này
真っ直ぐ行って、それから右に曲がってください.
massugu itu te
sorekara migi ni magatte kudasai
Hãy đi thẳng rồi sau đó rẽ phải.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsuyu là gì? Nghĩa của từ 梅雨 つゆ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook