tegami là gì? Nghĩa của từ 手紙 てがみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tegami là gì? Nghĩa của từ 手紙 てがみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 手紙
Cách đọc : てがみ. Romaji : tegami
Ý nghĩa tiếng việ t : bức thư
Ý nghĩa tiếng Anh : letter
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友人から手紙をもらいました。
Yuujin kara tegami o morai mashi ta.
Tôi đã nhận được thư từ bạn
母に手紙を書きました。
Haha ni tegami o kaki mashi ta.
Tôi đã viết thư cho mẹ.
Xem thêm :
Từ vựng : 動物
Cách đọc : どうぶつ. Romaji : doubutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : động vật
Ý nghĩa tiếng Anh : animal
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は動物が大好きです。
Watashi ha doubutsu ga daisuki desu.
Tôi thích động vật
動物の中で一番好きのはウサギです。
Doubutsu no naka de ichiban suki no ha usagi desu.
Trong các loài động vật thì tôi thích nhất là thỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tegami là gì? Nghĩa của từ 手紙 てがみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook