từ điển nhật việt

nobaru là gì? Nghĩa của từ 登る のぼる trong tiếng Nhậtnobaru là gì? Nghĩa của từ 登る  のぼる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nobaru là gì? Nghĩa của từ 登る のぼる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 登る

Cách đọc : のぼる. Romaji : nobaru

Ý nghĩa tiếng việ t : leo lên

Ý nghĩa tiếng Anh : climb, go up

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは昨年、富士山に登りました。
Watashi tachi ha sakunen, fujisan ni nobori mashi ta.
Năm ngoái chúng tôi đã leo lên núi Phú sỹ

日本で一番高い山に登りたい。
nihon de ichiban takai yama ni nobori tai
Tôi muốn leo núi cao nhất Nhật Bản.

Xem thêm :
Từ vựng : 真っ白

Cách đọc : まっしろ. Romaji : masshiro

Ý nghĩa tiếng việ t : trắng xoá

Ý nghĩa tiếng Anh : pure-white

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

外は雪で真っ白だった。
Soto ha yuki de masshiro datta.
Bên ngoài trắng xoá bởi tuyết phủ

今、頭が真っ白だ。
ima
atama ga masshiro da
Bây giờ đầu tôi hoàn toàn trống rỗng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

orosu là gì?

kashidasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nobaru là gì? Nghĩa của từ 登る のぼる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook