từ điển nhật việt

hieru là gì? Nghĩa của từ 冷える ひえる trong tiếng Nhậthieru là gì? Nghĩa của từ 冷える  ひえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hieru là gì? Nghĩa của từ 冷える ひえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 冷える

Cách đọc : ひえる. Romaji : hieru

Ý nghĩa tiếng việ t : trở lên mát

Ý nghĩa tiếng Anh : cool down, get chilled

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クーラーで体が冷えた。
Kura de karada ga hie ta.
Nhờ có máy lạnh mà cơ thể đã trở nên mát

ビールが冷えた。
biru ga hie ta
Bia đã trở nên mát.

Xem thêm :
Từ vựng : ピンク

Cách đọc : ピンク. Romaji : pinku

Ý nghĩa tiếng việ t : màu hồng

Ý nghĩa tiếng Anh : pink

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘がピンクのドレスを着ている。
Musume ga pinku no doresu o ki te iru.
Con gái tôi đang mặc chiếc áo màu hồng

女の子はピンクの服が好きです。
onnanoko ha pinku no fuku ga suki desu
Những bé gái thích quần áo màu hồng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gurasu là gì?

ke là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hieru là gì? Nghĩa của từ 冷える ひえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook