từ điển nhật việt

gakunto là gì? Nghĩa của từ がくんと がくんと trong tiếng Nhậtgakunto là gì? Nghĩa của từ がくんと  がくんと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakunto là gì? Nghĩa của từ がくんと がくんと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : がくんと

Cách đọc : がくんと. Romaji : gakunto

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng kể, nhiều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今学期は成績ががくんと落ちてしまった。
ima gakki ha seiseki ga gakunto ochi te shimatta
Học kỳnày thành tích sụt giảm đáng kể

売上げはがくんと減っていきました。
uriage ha gakunto hette iki mashi ta
Lượng hàng bán ra giảm đáng kể.

Xem thêm :
Từ vựng : 飛び下りる

Cách đọc : とびおりる. Romaji : tobioriru

Ý nghĩa tiếng việ t : bay xuống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫が屋根から飛び下りました。
neko ga yane kara tobiori mashi ta
Con mèo nhảy từ mái nhà xuống

鳥が空から飛び降りました。
tori ga sora kara tobiori mashi ta
Chim bay từ bầu trời xuống.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngung-qua-lai là gì?

het-duong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakunto là gì? Nghĩa của từ がくんと がくんと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook