ukeru là gì? Nghĩa của từ 受ける うける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ukeru là gì? Nghĩa của từ 受ける うける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 受ける
Cách đọc : うける. Romaji : ukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhận
Ý nghĩa tiếng Anh : receive, take, undergo
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は就職試験を受けた。
Kare ha shuushoku shiken o uke ta.
Anh ấy đã tham dự kỳ thi nghiệp vụ
先生からアドバイスを受けました。
sensei kara adobaisu wo uke mashi ta
Tôi đã nhận lời khuyên từ thầy giáo.
Xem thêm :
Từ vựng : 付く
Cách đọc : つく. Romaji : tsuku
Ý nghĩa tiếng việ t : đính vào
Ý nghĩa tiếng Anh : stick to, cling to
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
猫の毛がセーターに付いた。
Neko no ke ga seta ni tsui ta.
Lông mèo bám vào áo len
花束はカードに付いた。
hanataba ha kado ni tsui ta
Bó hoa có đính thêm thiệp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ukeru là gì? Nghĩa của từ 受ける うける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook