từ điển nhật việt

shoujiki là gì? Nghĩa của từ 正直 しょうじき trong tiếng Nhậtshoujiki là gì? Nghĩa của từ 正直 しょうじき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoujiki là gì? Nghĩa của từ 正直 しょうじき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 正直

Cách đọc : しょうじき. Romaji : shoujiki

Ý nghĩa tiếng việ t : trung thực

Ý nghĩa tiếng Anh : honest, upright

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はとても正直だ。
Kanojo ha totemo shoujiki da.
Cô ấy rất trung thực

正直な人が好きです。
shoujiki na hito ga suki desu
Tôi thích người trung thực.

Xem thêm :
Từ vựng : ドラマ

Cách đọc : ドラマ. Romaji : dorama

Ý nghĩa tiếng việ t : phim truyền hình

Ý nghĩa tiếng Anh : drama

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は昼のドラマを毎日見ます。
Watashi ha hiru no dorama o mainichi mi masu.
Tôi xem phim truyền hình phát vào buổi trưa mỗi ngày

お母さんはドラマをよく見ますね。
okaasan ha dorama wo yoku mi masu ne
Mẹ cậu hay xem phim truyền hình nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

biza là gì?

suidou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoujiki là gì? Nghĩa của từ 正直 しょうじき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook