từ điển nhật việt

asai là gì? Nghĩa của từ 浅い あさい trong tiếng Nhậtasai là gì? Nghĩa của từ 浅い  あさい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu asai là gì? Nghĩa của từ 浅い あさい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 浅い

Cách đọc : あさい. Romaji : asai

Ý nghĩa tiếng việ t : nông

Ý nghĩa tiếng Anh : shallow, superficial

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この川は浅いです。
Kono kawa ha asai desu.
Con sông này nông

浅い川で泳ぐのは安全です。
asai kawa de oyogu no ha anzen desu
Bơi ở con sông nông thì an toàn.

Xem thêm :
Từ vựng : 君

Cách đọc : きみ. Romaji : kimi

Ý nghĩa tiếng việ t : cậu (dùng thân mật đối với người ngang hàng và người dưới)

Ý nghĩa tiếng Anh : you (referring to fellows or subordinates)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本を君にあげます。
Kono hon o kimi ni agemasu.
Cho cậu cuốn sách này

君の誕生日は10月30日でしょうね。
Kimi no tanjoubi ha kyuu gatsu
sanjyuu nichi deshou ne
Ngày sinh nhật của cậu là 30/ 10 nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okusan là gì?

akachan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : asai là gì? Nghĩa của từ 浅い あさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook