từ điển nhật việt

fuufu là gì? Nghĩa của từ 夫婦 ふうふ trong tiếng Nhậtfuufu là gì? Nghĩa của từ 夫婦  ふうふ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuufu là gì? Nghĩa của từ 夫婦 ふうふ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夫婦

Cách đọc : ふうふ. Romaji : fuufu

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ chồng

Ý nghĩa tiếng Anh : husband and wife, married couple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉夫婦に男の子が生まれました。
Ane fuufu ni otokonoko ga umare mashi ta.
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được 1 bé trai

山田さんの夫婦はとても仲良くする。
Yamada san no fuufu wa totemo nakayoku suru.
Vợ chồng ông Yamada rất thân mật.

Xem thêm :
Từ vựng : 女性

Cách đọc : じょせい. Romaji : josei

Ý nghĩa tiếng việ t : nữ giới

Ý nghĩa tiếng Anh : woman, female (formal)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのパーティーに女性は何人来ますか。
Sono pati ni josei ha nan nin ki masu ka.
Bữa tiệc đấy có mấy người con gái sẽ đến vậy?

日本では女性は男性より多いだろう。
Nihonde wa josei wa dansei yori ooidarou.
Nhật bản thì có lẽ nữ giới đông hơn nam giới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mori là gì?

torakku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuufu là gì? Nghĩa của từ 夫婦 ふうふ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook