mori là gì? Nghĩa của từ 森 もり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mori là gì? Nghĩa của từ 森 もり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 森
Cách đọc : もり. Romaji : mori
Ý nghĩa tiếng việ t : rừng già
Ý nghĩa tiếng Anh : forest
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は森を歩くのが好きです。
Watashi ha mori wo aruku no ga suki desu.
Tôi thích đi bộ trong rừng
森を破壊するのはだめです。
Mori wo hakai suru no wa damedesu.
Không được phá hoại rừng.
Xem thêm :
Từ vựng : トラック
Cách đọc : とらっく. Romaji : torakku
Ý nghĩa tiếng việ t : xe tải
Ý nghĩa tiếng Anh : truck
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
トラックを運転できますか。
Torakku wo unten deki masu ka.
Bạn có thể lái xe tải được không?
トラックに駆け込まれて大怪我をした。
Torakku ni kakekoma rete dakega wo shita.
Tôi bị xe tải tông nên bị thương nặng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mori là gì? Nghĩa của từ 森 もり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook