từ điển nhật việt

mado là gì? Nghĩa của từ 窓 まど trong tiếng Nhậtmado là gì? Nghĩa của từ 窓  まど trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mado là gì? Nghĩa của từ 窓 まど trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 窓

Cách đọc : まど. Romaji : mado

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa sổ

Ý nghĩa tiếng Anh : window

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鳥が窓から逃げたよ。
Tori ga mado kara nige ta yo.
Con chim đã chạy thoát từ cửa sổ

窓から富士山が見える。
Mado kara fujisan ga mieru.
Từ cửa sổ có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

Xem thêm :
Từ vựng : 押す

Cách đọc : おす. Romaji : osu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhấn

Ý nghĩa tiếng Anh : push, press down

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後ろから押すと危ないですよ。
Ushiro kara osu to abunai desu yo.
Sẽ nguy hiểm nếu ấn cái nút đằng sau

このボタンを押すとお湯が出ます。
Kono botan wo osu to oyu ga demasu.
Hễ ấn cái nút này là nước nóng sẽ chảy ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nyuugaku là gì?

to là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mado là gì? Nghĩa của từ 窓 まど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook