từ điển nhật việt

hajime là gì? Nghĩa của từ 初め はじめ trong tiếng Nhậthajime là gì? Nghĩa của từ 初め  はじめ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hajime là gì? Nghĩa của từ 初め はじめ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 初め

Cách đọc : はじめ. Romaji : hajime

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : beginning

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

初めは上手くできませんでした。
Hajime ha umaku deki mase n deshi ta.
Tôi không thể làm tốt khi bắt đầu

初めの紹介を読んでください。
Hajime no shoukai wo yonde kudasai.
Hãy đọc hướng dẫn bắt đầu đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 火

Cách đọc : ひ. Romaji : hi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngọn lửa

Ý nghĩa tiếng Anh : fire, flame

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火を消して。
Hi wo keshi te.
Dập lửa đi

火をつけてください。
Hi wo tsukete kudasai.
Hãy thắp lửa lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nishi là gì?

higashi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hajime là gì? Nghĩa của từ 初め はじめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook