từ điển nhật việt

benkyou là gì? Nghĩa của từ 勉強 べんきょう trong tiếng Nhậtbenkyou là gì? Nghĩa của từ 勉強  べんきょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu benkyou là gì? Nghĩa của từ 勉強 べんきょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 勉強

Cách đọc : べんきょう. Romaji : benkyou

Ý nghĩa tiếng việ t : học

Ý nghĩa tiếng Anh : study

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本語を勉強しています。
Watashi ha nihongo wo benkyoushiteimasu.
Tôi đang học tiếng nhật

一所懸命勉強しましょう。
Isshoni benkyoushimashou.
Cùng nhau học bài thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : できる

Cách đọc : できる. Romaji : dekiru

Ý nghĩa tiếng việ t : có thể

Ý nghĩa tiếng Anh : can do, be good at

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はイタリア語ができます。
Kanojo ha itaria go ga dekimasu.
Cô ấy có thể nói tiếng Italya

ダンスすることができますか。
Dansusuru koto ga dekimasuka.
Cậu có thể nhảy được không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mijikai là gì?

ochiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : benkyou là gì? Nghĩa của từ 勉強 べんきょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook