kangae là gì? Nghĩa của từ 考え かんがえ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kangae là gì? Nghĩa của từ 考え かんがえ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 考え
Cách đọc : かんがえ. Romaji : kangae
Ý nghĩa tiếng việ t : suy nghĩ
Ý nghĩa tiếng Anh : thought, idea
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それは良い考えです。
Sore ha yoi kangae desu.
Đây là 1 ý kiến tốt
僕がいったことをよく考えてください。
Boku ga itta koto o yoku kangae te kudasai.
Hãy suy nghĩ kỹ về điều tôi đã nói.
Xem thêm :
Từ vựng : 空港
Cách đọc : くうこう. Romaji : kuukou
Ý nghĩa tiếng việ t : sân bay
Ý nghĩa tiếng Anh : airport (for public transportation)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉が空港まで迎えに来てくれます。
Ane ga kuukou made mukae ni kite kure masu.
Chị gái tôi đến sân bay đón tôi
空港まで客を迎えに行きます。
Kuukou made kyaku wo mukae ni ikimasu.
Tôi đi đón khách ở sân bay.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kangae là gì? Nghĩa của từ 考え かんがえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook