từ điển nhật việt

kyanseru là gì? Nghĩa của từ キャンセル きゃんせる trong tiếng Nhậtkyanseru là gì? Nghĩa của từ キャンセル きゃんせる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyanseru là gì? Nghĩa của từ キャンセル きゃんせる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : キャンセル

Cách đọc : きゃんせる. Romaji : kyanseru

Ý nghĩa tiếng việ t : hủy bỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

予約をキャンセルしたよ。
yoyaku wo kyanseru shi ta yo
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn

明日のよやくをキャンセルする。
asu no yo yaku wo kyanseru suru
Tôi đã huỷ bỏ lịch hẹn ngày mai.

Xem thêm :
Từ vựng : 車内

Cách đọc : しゃない. Romaji : shanai

Ý nghĩa tiếng việ t : bên trong xe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車内に忘れ物があったよ。
shanai ni wasuremono ga atta yo
Có đồ quên trong xe đó

車内で二人がいます。
shanai de futari ga imasu
Trong xe có 2 người.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-lon-tieng là gì?

vo-trach-nhiem là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyanseru là gì? Nghĩa của từ キャンセル きゃんせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook