kagi là gì? Nghĩa của từ 鍵 かぎ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kagi là gì? Nghĩa của từ 鍵 かぎ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 鍵
Cách đọc : かぎ. Romaji : kagi
Ý nghĩa tiếng việ t : chìa khóa
Ý nghĩa tiếng Anh : key, lock
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
出かけるときは鍵を掛けてください。
Dekakeru toki ha kagi wo kake te kudasai.
Khi ra ngoài thì hãy khóa cửa nhé
鍵をどこか忘れてしまった。
Kagi wo doko ka wasure te shimatta.
Tôi đã để quên chìa khoá ở đâu đó rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 傘
Cách đọc : かさ. Romaji : kasa
Ý nghĩa tiếng việ t : cái ô
Ý nghĩa tiếng Anh : umbrella, parasol
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電車に傘を忘れた。
Densha ni kasa o wasure ta.
Tôi đã để quên cái ô trên xe điện
雨が降るとき、傘を使います。
Ame ga furu toki, kasa wo tsukai masu.
Khi trời mưa thì tôi che ô.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kagi là gì? Nghĩa của từ 鍵 かぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook