nizi là gì? Nghĩa của từ 虹 にじ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nizi là gì? Nghĩa của từ 虹 にじ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 虹
Cách đọc : にじ. Romaji : nizi
Ý nghĩa tiếng việ t : cầu vồng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雨が上がって美しい虹が出たね。
ame ga agatte utsukushii niji ga de ta ne
sau khi mưa tạnh thì cầu vồng xuất hiện
虹が7つの色があります。
niji ga nanatsu no iro ga ari masu
Cầu vồng có 7 sắc màu.
Xem thêm :
Từ vựng : 実例
Cách đọc : じつれい. Romaji : jitsurei
Ý nghĩa tiếng việ t : ví dụ thực tế
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
実例を使って説明してください。
jitsurei wo tsukatte setsumei shi te kudasai
hãy sử dụng ví dụ thực tế để giải thích đi
実例を一つ作ってください。
jitsurei wo hitotsu tsukutte kudasai
Hãy tạo ví dụ thực tế.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nizi là gì? Nghĩa của từ 虹 にじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook