từ điển nhật việt

anzen là gì? Nghĩa của từ 安全 あんぜん trong tiếng Nhậtanzen là gì? Nghĩa của từ 安全  あんぜん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu anzen là gì? Nghĩa của từ 安全 あんぜん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 安全

Cách đọc : あんぜん. Romaji : anzen

Ý nghĩa tiếng việ t : an toàn

Ý nghĩa tiếng Anh : safety, security

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

安全が第一です。
Anzen ga dai ichi desu.
An toàn là số 1

そこは安全な場所です。
Soko ha anzen na basho desu.
Đó là một nơi an toàn.

Xem thêm :
Từ vựng : 危険

Cách đọc : きけん. Romaji : kiken

Ý nghĩa tiếng việ t : nguy hiểm

Ý nghĩa tiếng Anh : danger, dangerous

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その地域は今、危険だ。
Sono chiiki ha ima, kiken da.
Vùng đấy bây giờ nguy hiểm lắm

ここは危険なところじゃないよ。
Koko ha kiken na tokoro ja nai yo.
Đây không phải là nơi an toàn đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuui là gì?

seikou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : anzen là gì? Nghĩa của từ 安全 あんぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook