tsutaeru là gì? Nghĩa của từ 伝える つたえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsutaeru là gì? Nghĩa của từ 伝える つたえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 伝える
Cách đọc : つたえる. Romaji : tsutaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : truyền đạt
Ý nghĩa tiếng Anh : convey, transmit
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
みんなにこのことを伝えてください。
Minna ni kono koto o tsutae te kudasai.
Hãy truyền đạt việc này tới mọi người
山田さんに私がいったことを伝えなさい。
Yamada san ni watashi ga itta koto o tsutae nasai.
Hãy truyền đạt đến anh Yamda điều tôi đã nói.
Xem thêm :
Từ vựng : 膝
Cách đọc : ひざ. Romaji : hiza
Ý nghĩa tiếng việ t : đầu gối
Ý nghĩa tiếng Anh : knee
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
スキーで膝を怪我しました。
Suki de hiza o kega shi mashi ta.
Tôi đã bị thương ở đầu gối vì trượt tuyết
階段から転んで、膝が痛くなった。
Kaidan kara koron de, hiza ga itaku natta.
Vì bị ngã từ cầu thang nên đầu gối tôi trở nên đau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsutaeru là gì? Nghĩa của từ 伝える つたえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook