gaikokujin là gì? Nghĩa của từ 外国人 がいこくじん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gaikokujin là gì? Nghĩa của từ 外国人 がいこくじん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 外国人
Cách đọc : がいこくじん. Romaji : gaikokujin
Ý nghĩa tiếng việ t : người nước ngoài
Ý nghĩa tiếng Anh : foreigner
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本に住む外国人が増えています。
Nippon ni sumu gaikoku jin ga fuete imasu.
Người nước ngoài sống ở Nhật đang tăng lên
この辺は毎年外国人の勧告客が増えている。
Kono atari ha maitoshi gaikoku jin no kankoku kyaku ga fue te iru.
Vùng này mỗi năm đều có số quan khách nước ngoài tăng.
Xem thêm :
Từ vựng : 帰国
Cách đọc : きこく. Romaji : kikoku
Ý nghĩa tiếng việ t : về nước
Ý nghĩa tiếng Anh : return to one’s country
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashi ta.
Tôi đã quyết đinh việc trở về nước
兄は来月帰国する。
Ani ha raigetsu kikoku suru.
Anh tôi tháng sau về nước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gaikokujin là gì? Nghĩa của từ 外国人 がいこくじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook