seito là gì? Nghĩa của từ 生徒 せいと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seito là gì? Nghĩa của từ 生徒 せいと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 生徒
Cách đọc : せいと. Romaji : seito
Ý nghĩa tiếng việ t : học sinh
Ý nghĩa tiếng Anh : pupil, student
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この学校では一人一人の生徒を大切にしているの。
Kono gakkou de ha ichi nin ichi nin no seito o taisetsu ni shi te iru no.
Lớp học này có 30 học sinh
Ở trường này mỗi học sinh đều rất quan trọng
私の生徒はいい子共です。
Watashi no seito ha ii ko domo desu.
Học sinh của tôi là những đứa bé tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 高校
Cách đọc : こうこう. Romaji : koukou
Ý nghĩa tiếng việ t : trung học
Ý nghĩa tiếng Anh : high school (for short)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
妹は高校に通っています。
Imouto ha koukou ni kayotte i masu.
Em gái tôi đã vào trung học
高校通うことを辞めた。
Koukou kayou koto o yameta.
Tôi đã bỏ việc học cấp 3.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seito là gì? Nghĩa của từ 生徒 せいと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook