từ điển nhật việt

nurui là gì? Nghĩa của từ 緩い ぬるい trong tiếng Nhậtnurui là gì? Nghĩa của từ 緩い  ぬるい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nurui là gì? Nghĩa của từ 緩い ぬるい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 緩い

Cách đọc : ぬるい. Romaji : nurui

Ý nghĩa tiếng việ t : lỏng lẻo

Ý nghĩa tiếng Anh : slack, loose

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このズボンは緩いです。
Kono zubon ha yurui desu.
cái quần này rộng

靴のひもは緩い。
Kutsu no himo ha yurui.
Dây giày bị lỏng.

Xem thêm :
Từ vựng : 良い

Cách đọc : よい. Romaji : yoi

Ý nghĩa tiếng việ t : tốt

Ý nghĩa tiếng Anh : good (formal/written form)

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

良い家を選ぶのは難しい。
Yoi ie wo erabu no ha muzukashii.
Việc lựa chọn một ngôi nhà tốt là rất khó

彼は良い人じゃない。
Kare ha yoi hito ja nai.
Anh ta không phải người tốt đâu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

youkoso là gì?

omiyage là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nurui là gì? Nghĩa của từ 緩い ぬるい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook