ashita là gì? Nghĩa của từ 明日 あした trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ashita là gì? Nghĩa của từ 明日 あした trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 明日
Cách đọc : あした. Romaji : ashita
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mai
Ý nghĩa tiếng Anh : tomorrow (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日は理科のテストです。
Ashita ha rika no tesuto desu.
Ngày mai có bài kiểm tra khoa học tự nhiên
明日は母の誕生日です。
Ashita ha haha no tanjou bi desu.
Ngày mai là sinh nhật của mẹ tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 明後日
Cách đọc : みょうごにち. Romaji : myougonichi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày kia
Ý nghĩa tiếng Anh : day after tomorrow (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明後日は休日です。
Myougonichi ha kyuujitsu desu.
Ngày kia là ngày nghỉ
明後日は大事な日です。
Myougonichi ha daiji na hi desu.
Ngày kia là một ngày quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ashita là gì? Nghĩa của từ 明日 あした trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook