kurai là gì? Nghĩa của từ 暗い くらい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurai là gì? Nghĩa của từ 暗い くらい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 暗い
Cách đọc : くらい. Romaji : kurai
Ý nghĩa tiếng việ t : tối
Ý nghĩa tiếng Anh : dark, gloomy
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東の空が暗いです。
Higashi no sora ga kurai desu.
bầu trời phía đông tối
突然暗くなった。
Totsuzen kuraku natta.
Đột nhiên tối đi.
Xem thêm :
Từ vựng : クラス
Cách đọc : くらす. Romaji : kurasu
Ý nghĩa tiếng việ t : lớp học
Ý nghĩa tiếng Anh : class (in school)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はクラスで一番背が高い。
Kare ha kurasu de ichiban se ga takai.
Anh ấy là người cao nhất ở lớp
僕のクラスは男の子は二人だけいます。
Boku no kurasu ha otokonoko ha futari dake imasu.
Lớp tôi chỉ có hai người con trai thôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kurai là gì? Nghĩa của từ 暗い くらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook