kuwashii là gì? Nghĩa của từ 詳しい くわしい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuwashii là gì? Nghĩa của từ 詳しい くわしい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 詳しい
Cách đọc : くわしい. Romaji : kuwashii
Ý nghĩa tiếng việ t : chi tiết
Ý nghĩa tiếng Anh : detailed
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっと詳しく説明してください。
Motto kuwashiku setsumei shi te kudasai.
Làm ơn hãy giải thích rõ hơn nữa
私は詳しいことを知らない。
Watashi ha kuwashii koto wo shira nai.
Tôi không biết điều cụ thể.
Xem thêm :
Từ vựng : いたずら
Cách đọc : いたずら. Romaji : itazura
Ý nghĩa tiếng việ t : trò tinh nghịch
Ý nghĩa tiếng Anh : mischief, prank
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その子はいたずらが大好きだ。
Sono ko ha itazura ga daisuki da.
Những đứa trẻ đó thích trò tinh nghịch
子供の時、僕はとてもいたずらでした。
Kodomo no toki, boku ha totemo itazura deshi ta.
Thời trẻ con, tôi rất nghịch ngợm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kuwashii là gì? Nghĩa của từ 詳しい くわしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook