từ điển nhật việt

sen là gì? Nghĩa của từ 千 せん trong tiếng Nhậtsen là gì? Nghĩa của từ 千  せん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sen là gì? Nghĩa của từ 千 せん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 千

Cách đọc : せん. Romaji : sen

Ý nghĩa tiếng việ t : nghìn

Ý nghĩa tiếng Anh : thousand

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

千円貸してください。
Sen en kashi te kudasai.

Làm ơn cho tôi vay 1000 yên

この商品は5千円ですよ。
Kono shouhin ha go sen en desu yo.
Sản phẩm này 5000 yên đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 六日

Cách đọc : むいか. Romaji : muika

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày mồng 6

Ý nghĩa tiếng Anh : six days, sixth of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

六日前に日本に帰ってきました。
Muika mae ni nippon ni kaette ki mashi ta.

Tôi đã trở về Nhật cách đay 6 ngày

六日に大学生になります。
muika ni daigakusei ni nari masu.
Ngày mùng 6 tôi sẽ trở thành sinh viên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

onesan là gì?

naoru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sen là gì? Nghĩa của từ 千 せん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook