naru là gì? Nghĩa của từ なる なる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naru là gì? Nghĩa của từ なる なる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : なる
Cách đọc : なる. Romaji : naru
Ý nghĩa tiếng việ t : trở nên, trở thành
Ý nghĩa tiếng Anh : become
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は医者になりました。
Kare ha isha ni narimashita..
Anh ấy đã trở thành bác sĩ
体が強くなりました。
Karada ni tsuyoku narimashita.
Cơ thể tôi đã trở nên khỏe mạnh hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : まだ
Cách đọc : まだ. Romaji : mada
Ý nghĩa tiếng việ t : chưa, vẫn
Ý nghĩa tiếng Anh : (not) yet, still
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
宿題はまだ終わっていません。
Shujudai ha mada owaritte imasen.
Bài tập vẫn chưa hoàn thành xong
ぼくはまだ食べ物を作りません。
Boku ha mada tabe mono wo tsukurimasen.
Tôi vẫn chưa làm đồ ăn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naru là gì? Nghĩa của từ なる なる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook