từ điển nhật việt

見る tiếng Nhật là gì?見る tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : 見る tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, 見る là một từ được sử dụng với tần suất rất cao. Bạn có thể bắt gặp nó ở bất cứ đâu. Tuy nhiên, nhiều bạn học tiếng Nhật vẫn chưa biết có nghĩa là gì. Hãy cùng tìm hiểu nội dung dưới đây để biết thêm nhé :

見る được đọc là Iku. Nó mang nghĩa là “xem, nhìn”.

Ví dụ :

子供は映画を見ています。
Kodomo ha eiga wo miteimasu.
Bọn trẻ đang xem phim.

めがねをかけている人を見てください。
Megane wo kaketeiru hito wo mite kudasai.
Hãy nhìn người đang đeo kính đi.

私は絵を見るのが好きです。
Watashi ha e wo miru noga daisuki desu.
Tôi thích việc ngắm tranh.

次の文法を見て例文を作ってください。
Tsugi no bunpou wo mite reibun wo tsukutte kudasai.
Hãy nhìn mẫu ngữ pháp dưới đây và đặt ví dụ.

あの人は電車に乗るときから、じっと私を見ている。
Ano hito ha densha ni noruto, jitto watashi wo miteiru.
Hắn ta từ khi lên xe điện là cứ nhìn tôi chằm chằm.

田中歌手が出場する番組だけが見たい。
Tanaka kashu ga shutsujou suru bangumi dake ga mitai.
Tôi chỉ muốn xem chương trình mà ca sĩ Tanaka xuất hiện thôi.

石田さんに歌舞伎を一緒に見に行こうかと誘われたが、用事があったので断った。
Ishida san ni kabuki wo isshoni mi ni ikouka to sasowareta ga, youji ga atta node kotowatta.
Tôi được anh Ishida rủ đi xem kịch Kabuki cùng anh ấy nhưng lại có việc nên đã từ chối rồi.

動物園でいろいろな珍しい動物を見た。
Doubutsu en de iroiro na mezurashii doubutsu wo mita.
Tôi đã thấy nhiều loại động vật quý hiếm ở sở thú.

Chú ý: Dạng khả năng của là 見える(みえる、mieru) : nhìn thấy.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : 見る tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *