từ điển nhật việt

shibaraku là gì? Nghĩa của từ しばらく しばらく trong tiếng Nhậtshibaraku là gì? Nghĩa của từ しばらく  しばらく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shibaraku là gì? Nghĩa của từ しばらく しばらく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : しばらく

Cách đọc : しばらく. Romaji : shibaraku

Ý nghĩa tiếng việ t : một lúc

Ý nghĩa tiếng Anh : a little while, a while

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこでしばらく休んでいます。
Sokode shibaraku yasunde imasu.
Tôi đang nghỉ một lúc ở đây

しばらく何もいえなくなった。
Shibaraku nani mo ie naku natta.
Tôi không thể nói được gì trong một lúc.

Xem thêm :
Từ vựng : 紹介

Cách đọc : しょうかい. Romaji : shoukai

Ý nghĩa tiếng việ t : giới thiệu

Ý nghĩa tiếng Anh : introduction

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

両親に彼女を紹介した。
Ryoushin ni kanojo wo shoukai shi ta.
Tôi đã giới thiệu cô ấy với bố mẹ tôi

自己紹介してください。
Jiko shoukai shite kudasai.
Hãy tự giới thiệu bản thân đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shougakkou là gì?

kouen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shibaraku là gì? Nghĩa của từ しばらく しばらく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook