từ điển nhật việt

zaseki là gì? Nghĩa của từ 座席 ざせき trong tiếng Nhậtzaseki là gì? Nghĩa của từ 座席  ざせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zaseki là gì? Nghĩa của từ 座席 ざせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 座席

Cách đọc : ざせき. Romaji : zaseki

Ý nghĩa tiếng việ t : chỗ ngồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

飛行機の座席はゆったりしていたよ。
hikouki no zaseki ha yuttari shi te i ta yo
Ghế của máy bay rộng rãi lắm đó

座席に速く戻してください。
zaseki ni hayaku modoshi te kudasai
Hãy nhanh chóng quay lại chỗ ngồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 盛ん

Cách đọc : さかん. Romaji : sakan

Ý nghĩa tiếng việ t : thịnh vượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その都市は商業が盛んよ。
sono toshi ha shougyou ga sakan yo
thành phố đó rất phát triển thương nghiệp

アメリカでは野球が盛んです。
amerika de ha yakyuu ga sakan desu
Ở Mỹ thì bóng chày phát triển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh là gì?

chung-giong-nhau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zaseki là gì? Nghĩa của từ 座席 ざせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook