từ điển nhật việt

yoshuu là gì? Nghĩa của từ 予習 よしゅう trong tiếng Nhậtyoshuu là gì? Nghĩa của từ 予習  よしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yoshuu là gì? Nghĩa của từ 予習 よしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 予習

Cách đọc : よしゅう. Romaji : yoshuu

Ý nghĩa tiếng việ t : chuẩn bị bài trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の予習をしましょう。
asu no yoshuu wo shi masho u
Hãy chuẩn bị bài cho ngày mai thôi

毎日予習するのが大嫌いです。
mainichi yoshuu suru no ga daikirai desu
Tôi ghét việc chuẩn bị bài trước mỗi ngày.

Xem thêm :
Từ vựng : 書留

Cách đọc : かきとめ. Romaji : kakitome

Ý nghĩa tiếng việ t : gửi bảo đảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これを書留で送りたいのですが。
kore wo kakitome de okuri tai no desu ga
Tôi muốn gửi đảm bảo món đồ này

書留でその荷物を送りたい。
kakitome de sono nimotsu wo okuri tai
Tôi muốn gửi hành lí đo bằng gửi đảm bảo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-sau là gì?

ruou-whisky là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yoshuu là gì? Nghĩa của từ 予習 よしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook