từ điển nhật việt

yattsu là gì? Nghĩa của từ 八つ やっつ trong tiếng Nhậtyattsu là gì? Nghĩa của từ 八つ  やっつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yattsu là gì? Nghĩa của từ 八つ やっつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 八つ

Cách đọc : やっつ. Romaji : yattsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tám cái

Ý nghĩa tiếng Anh : eight (things)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの家には時計が八つあります。
Ano ie ni ha tokei ga yattsu ari masu.
Cái nhà đó có 8 cái đồng hồ

ガラスカップが八つ割れてしまった。
Garasu kappu ga yattsu ware te shimatta.
Cốc đã vỡ mất 8 cái.

Xem thêm :
Từ vựng : 止める

Cách đọc : とめる. Romaji : tomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : dừng

Ý nghĩa tiếng Anh : stop, give up

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冗談は止めてください。
Joudan ha tome te kudasai.
Hãy dừng ngay cái việc nói đùa đó đi

ここで車を止めてください。
Koko de kuruma o tome te kudasai.
Hãy dừng xe ở đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yokka là gì?

yoru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yattsu là gì? Nghĩa của từ 八つ やっつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook