yarinaoshi là gì? Nghĩa của từ やり直し やりなおし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yarinaoshi là gì? Nghĩa của từ やり直し やりなおし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : やり直し
Cách đọc : やりなおし. Romaji : yarinaoshi
Ý nghĩa tiếng việ t : làm lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事がやり直しになった。
shigoto ga yarinaoshi ni natta
Công việc phải làm lại
このレポートはやり直しになった。
kono repo-to ha yarinaoshi ni natu ta
Bài báo cáo này phải viết lại.
Xem thêm :
Từ vựng : バーゲン
Cách đọc : ば-げん. Romaji : ba-gen
Ý nghĩa tiếng việ t : khuyến mại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日バーゲンでスーツを買いました。
kinou bagen de sutsu wo kai mashi ta
Hôm nay tôi đã mua áo được khuyến mại
バーゲンでいろいろなやる鋳物が買えた。
bagen de iroiro na yaru imono ga kae ta
Tôi đã mua được nhiều thứ nhờ đợt khuyến mại
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yarinaoshi là gì? Nghĩa của từ やり直し やりなおし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook