kakudo là gì? Nghĩa của từ 角度 かくど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakudo là gì? Nghĩa của từ 角度 かくど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 角度
Cách đọc : かくど. Romaji : kakudo
Ý nghĩa tiếng việ t : góc độ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この角度からは画面が見えにくいですね。
kono kakudo kara ha gamen ga mie nikui desu ne
Từ góc độ này khó xem màn hình
この角度から全部見えないよ。
kono kakudo kara zenbu mie nai yo
Từ góc độ này không nhìn thấy toàn bộ đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 破る
Cách đọc : やぶる. Romaji : yaburu
Ý nghĩa tiếng việ t : làm rách, đánh bại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は強敵を見事に破ったね。
kare ha kyouteki wo migoto ni yabutta ne
Anh ấy đã đánh bại cường địch một cách đáng khâm phục
悪い点のテストを破った。
warui ten no tesuto wo yabutta
Tôi đã xé bài kiểm tra điểm kém.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kakudo là gì? Nghĩa của từ 角度 かくど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook