y tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tế
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu y tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tế.
Nghĩa tiếng Nhật của từ y tế:
Trong tiếng Nhật y tế có nghĩa là : 医療 . Cách đọc : いりょう. Romaji : iryou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
医療関係の仕事をしています。
iryou kankei no shigoto wo shi te i masu
Tôi đang làm công việc liên quan tới trị liệu
医療費はわたしが負担です。
iryou hi ha watashi ga futan desu
Phí điều trị thì tôi sẽ trả.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận, ăn (khiêm tốn ngữ):
Trong tiếng Nhật nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) có nghĩa là : 頂く . Cách đọc : いただく. Romaji : itadaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お客様にお菓子を頂いた。
okyakusama ni okashi wo itadai ta
Tôi đã nhận được kẹo từ khách hàng
部長にお土産を頂いた。
buchou ni o miyage wo itadai ta
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ trưởng phòng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : y tế tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ y tế. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook