từ điển việt nhật

chứa đựng, bao gồm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứa đựng, bao gồmchứa đựng, bao gồm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứa đựng, bao gồm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chứa đựng, bao gồm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứa đựng, bao gồm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chứa đựng, bao gồm:

Trong tiếng Nhật chứa đựng, bao gồm có nghĩa là : 含む . Cách đọc : ふくむ. Romaji : fukumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その食品は有害物質を含んでいるぞ。
sono shokuhin ha yuugai busshitsu wo fukun de iru zo
Thực phẩm đó có chứa vật chất hữu cơ

この料理はいろいろな滋養分を含んでいる。
kono ryouri ha iroiro na jiyou bun wo fukun de iru
Thức ăn này có nhiều chất dinh dưỡng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dịp:

Trong tiếng Nhật dịp có nghĩa là : 際 . Cách đọc : さい. Romaji : sai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この際はっきり言っておきます。
kono sai hakkiri itte oki masu
Gần đây tôi đã nói rõ rồi

会議の際、首相に目にかかりました。
Kaigi no sai shushou ni me ni kakari mashi ta
Nhân dịp cuộc họp mà tôi đã gặp được thủ tướng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

toàn bộ tiếng Nhật là gì?

bộ trưởng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chứa đựng, bao gồm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứa đựng, bao gồm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook