từ điển việt nhật

xe máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máyxe máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xe máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máy:

Trong tiếng Nhật xe máy có nghĩa là : オートバイ . Cách đọc : オートバイ. Romaji : o-tobai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はオートバイに乗っている。
Kare ha otobai ni notte iru.
Anh ấy đang đi xe máy

お母さん、オートバイを買ってよ。
okaasan
otobai wo katu te yo
Mẹ ơi, mua cho con xe máy đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xây dựng:

Trong tiếng Nhật xây dựng có nghĩa là : 建つ . Cách đọc : たつ. Romaji : tatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに来年、家が建ちます。
Koko ni rainen, ie ga tachi masu.
Năm sau sẽ có nhà xây lên ở đây

あの白い建物が建っています。
ano shiroi tatemono ga tatu te i masu
Toà nhà màu trắng đó đang được xây dựng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xiên đốt tiếng Nhật là gì?

cách nói tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xe máy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xe máy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook