nusumu là gì? Nghĩa của từ 盗む ぬすむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nusumu là gì? Nghĩa của từ 盗む ぬすむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 盗む
Cách đọc : ぬすむ. Romaji : nusumu
Ý nghĩa tiếng việ t : ăn trộm
Ý nghĩa tiếng Anh : steal, rob
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
誰かが私のカバンを盗みました。
Dare ka ga watashi no kaban wo nusumi mashita.
Có ai đó đã ăn trộm cái cặp của tôi
私の財布が盗まれた。
watakushi no saifu ga nusuma re ta
Ví của tôi đã bị trộm mất.
Xem thêm :
Từ vựng : 普段
Cách đọc : ふだん. Romaji : fudan
Ý nghĩa tiếng việ t : thông thường
Ý nghĩa tiếng Anh : usual, ordinary
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は普段はTシャツとジーンズを着ています。
Watashi ha fudan ha tishatsu to jīnzu o ki te i masu.
Tôi thường mặc áo chữ T và quần Jean
普段男は泣かない。
fudan otoko ha naka nai
Thông thường thì con trai sẽ không khóc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nusumu là gì? Nghĩa của từ 盗む ぬすむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook