wasabi là gì? Nghĩa của từ わさび わさび trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wasabi là gì? Nghĩa của từ わさび わさび trong tiếng Nhật.
Từ vựng : わさび
Cách đọc : わさび. Romaji : wasabi
Ý nghĩa tiếng việ t : mù tạc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
刺身にわさびは欠かせませんね。
sashimi ni wasabi ha kaka se mase n ne
Món sasimi (cá sống của Nhật) không thể thiếu mù tạc
わさびをつけてたべます。
wasabi wo tsuke te tabe masu
Tôi ăn với mù tạt.
Xem thêm :
Từ vựng : 初詣
Cách đọc : はつもうで. Romaji : hatumoude
Ý nghĩa tiếng việ t : viếng đền đầu năm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近くの神社に初詣に行きました。
chikaku no jinja ni hatsumoude ni iki mashi ta
Tôi đã đi viếng đầu năm tai ngôi đền gần nhà
お宮に初詣に行きました。
omiya ni hatsumoude ni iki mashi ta
Tôi đi viếng đầu năm ở ngôi miếu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
nguoi-truong-thanh-duoc-tham-gia-cong-viec-xa-hoi là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : wasabi là gì? Nghĩa của từ わさび わさび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook