từ điển nhật việt

honjitsu là gì? Nghĩa của từ 本日 ほんじつ trong tiếng Nhậthonjitsu là gì? Nghĩa của từ 本日 ほんじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honjitsu là gì? Nghĩa của từ 本日 ほんじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 本日

Cách đọc : ほんじつ. Romaji : honjitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hôm nay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

本日のランチはハンバーグでございます。
honjitsu no ranchi ha ham-bagu de gozai masu
Bữa trưa của ngày hôm này có ham bơ gơ

本日の会議はキャンセルされました。
honjitsu no kaigi ha kyanseru sa re mashi ta
Cuộc họp hôm nay bị huỷ bỏ.

Xem thêm :
Từ vựng : 業界

Cách đọc : ぎょうかい. Romaji : gyoukai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngành nghề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はIT業界で働いています。
watakushi ha gyoukai de hatarai te i masu
Tôi làm việc trong lĩnh vực IT

彼女は翻訳の業界ではたらく。
kanojo ha honyaku no gyoukai de hataraku
Cô ấy làm trong ngành phiên dịch.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mang là gì?

luat-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : honjitsu là gì? Nghĩa của từ 本日 ほんじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook