từ điển nhật việt

waribashi là gì? Nghĩa của từ 割り箸 わりばし trong tiếng Nhậtwaribashi là gì? Nghĩa của từ 割り箸  わりばし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu waribashi là gì? Nghĩa của từ 割り箸 わりばし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 割り箸

Cách đọc : わりばし. Romaji : waribashi

Ý nghĩa tiếng việ t : đũa có thể tách đôi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は割り箸を使わず、自分の箸を使うの。
kanojo ha waribashi wo tsukawa zu jibun no hashi wo tsukau no
Cô ấy không dùng đũa tách đôi, mà dùng đũa riêng của mình

割り箸でらめんを食べます。
waribashi de ra men wo tabe masu
Tôi ăn mì ramen bằng đũa tách đôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 日付け

Cách đọc : ひづけ. Romaji : hiduke

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày tháng (trong các văn bản)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の日付けは6月19日です。
kyou no nichi tsuke ha roku gatsu jyuukyuu nichi desu
Ngày tháng của hôm nay là 19 tháng 6

会議の日付はいつですか。
kaigi no hizuke ha i tsu desu ka
Ngày tháng của cuộc họp là lúc nào?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dot-nhien là gì?

cai-thot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : waribashi là gì? Nghĩa của từ 割り箸 わりばし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook