wan là gì? Nghĩa của từ 湾 わん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wan là gì? Nghĩa của từ 湾 わん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 湾
Cách đọc : わん. Romaji : wan
Ý nghĩa tiếng việ t : vịnh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
東京湾は重要な役割を果たしている。
toukyou wan ha juuyou na yakuwari wo hatashi te iru
vịnh tokyo đóng một vai trò vô cùng quan trọng
台湾に到着した。
taiwan ni touchaku shi ta
Tôi đã tới Đài Loan rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 続々
Cách đọc : ぞくぞく. Romaji : zokuzoku
Ý nghĩa tiếng việ t : liên tục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お客さんが続々とやって来ましたよ。
okyaku san ga zokuzoku to yatteki mashi ta yo
khách hàng cứ đến dồn dập
続々叱られた。
zokuzoku shikara re ta
Tôi bị mắng liên tục.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : wan là gì? Nghĩa của từ 湾 わん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook